1. Quy định đối với khu vực làm việc
| Quy mô khu vực làm việc | Số lượng và loại túi |
| ≤ 25 lao động | Có ít nhất 01 túi loại A |
| Từ 26 – 50 lao động | Có ít nhất 01 túi loại B |
| Từ 51 – 150 lao động | Có ít nhất 01 túi loại C |
2 .Quy định nội dung trang bị
| Danh mục đóng gói chuẩn thông tư | Túi loại A |
| Băng dính Siltape 1.25x4m (cuộn) | 2 |
| Băng xô kích thước 5 x 200 cm (cuộn) | 2 |
| Băng xô kích thước 10 x 200 cm (cuộn) | 2 |
| Băng xô kích thước 15 x 200 cm (cuộn) | 1 |
| Băng tam giác (cái) | 4 |
| Băng chun hai móc Hải sơn pha | 4 |
| Bông y tế | 5 |
| Gạc thấm nước tiệt trung | 1 |
| Garo cao su bản 4cm | 2 |
| Garo cao su bản 6cm | 2 |
| Kéo | 1 |
| Panh thẳng | 2 |
| Panh cong | 2 |
| Găng tay khám bệnh (đôi) | 5 |
| Khẩu trang phòng độc 3M 1860 N95 | 1 |
| Nước muối sinh lý NaCl 9% (lọ 500ml) | 1 |
| Dung dịch sát trùng (lọ): | |
| – Cồn 70 độ | 1 |
| – Povildil sát trùng | 1 |
| Phác đồ sơ cứu | 2 |
| Danh mục đóng gói | 1 |
| Tấm lót nilon không thấm nước | 2 |
| Kính bảo vệ mắt | 2 |
| Kim băng | 10 |
| Nẹp cổ | 1 |
| Nẹp cánh tay | 1 |
| Nẹp cẳng tay | 1 |
| Nẹp đùi | 1 |
| Nẹp cẳng chân | 1 |







